1 |
uyên báccó kiến thức sâu rộng kiến thức uyên bác một học giả uyên bác Đồng nghĩa: uyên thâm
|
2 |
uyên báccó kiến thức sâu rộng gọi là uyên bác đồng nghĩa uyên thâm
|
3 |
uyên báctt (H. uyên: sâu rộng; bác: rộng) Sâu rộng : Học thức uyên bác của một học giả.
|
4 |
uyên bácbahusutta (tính từ)
|
5 |
uyên bác Xem uyên thâm | : ''Học thức '''uyên bác''' của một học giả.''
|
6 |
uyên bácTrong từ điển tiếng Việt, uyên bác là một tính từ chỉ sự hiểu biết sâu rộng, nhiều hơn người khác Ví dụ: Nhà khoa học Albert Einstein là một người có kiến thức uyên bác về lĩnh vực vật lý và ông được nhận giải Nobel vật lý vào năm 1921
|
7 |
uyên báctt (H. uyên: sâu rộng; bác: rộng) Sâu rộng : Học thức uyên bác của một học giả.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "uyên bác". Những từ có chứa "uyên bác" in its definition in Vietnamese. Vietnamese [..]
|
8 |
uyên bácla nhung nguoi co nhung tri thuc chan chan va hieu sau xa ve no
|
<< Phật kiến | hoành tráng >> |